Stt |
Ngành hàng/Khu vực/ Đình |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ngành hàng, mặt hàng |
|
I | ĐÌNH 1 | ||
1 | Trang sức giả, vàng bạc | Vàng bạc, trang sức. | |
2 | May đo | May đo. | |
3 | Vải | Vải. | |
4 | Áo quần mỹ phẩm | Áo quần mỹ phẩm. | |
5 | Tạp hoá túi xách, kẹp cài | Kẹp cài, túi xách. | |
6 | Giày dép | Giày dép. | |
7 | Mùng mền | Mùng nền. | |
8 | Đồ bành | Đồ bành. | |
9 | Bao bì | Bao bì. | |
10 | Hương đèn | Hương đèn. | |
11 | Gia vị | Gia vị. | |
12 | Ngũ cốc | Ngũ cốc. | |
13 | Sành sứ | Sành sứ. | |
14 | Trái cây | Trái cây. | |
15 | Hoa tươi | Hoa tươi. | |
16 | Rau hành, laghim | Rau hành, laghim. | |
II | ĐÌNH 2 | ||
1 | Gia vị, bao bì | Gia vị, bao bì. | |
2 | Ăn uống, giải khát | Ăn uống. | |
3 | Bún mì | Bún mì. | |
4 | Trứng, mắm dưa, thực phẩm khô | Trứng, mắm dưa, thực phẩm khô. | |
5 | Rau hành, laghim | Rau hành, laghim. | |
6 | Hành tỏi | Hành tỏi. | |
7 | Tương ớt | Tương ớt. | |
8 | Trầu cau | Trầu cau. | |
9 | Đậu khuôn | Đậu khuôn. | |
10 | Trứng gia cầm | Trứng gia cầm. | |
III | ĐÌNH 3 | ||
1 | Thịt heo | Thịt chín, nem chả, thịt heo, thịt bò, thịt gà, vịt, lòng. | |
2 | Thịt chín | ||
3 | Lòng chín | ||
4 | Lòng sống | ||
5 | Thịt bò | ||
6 | Gà, vịt mổ | ||
IV | KIOS | ||
1 | Tạp hoá – thực phẩm | Thực phẩm công nghệ, kính mắt, túi xách, văn phòng phẩm, vàng bạc, trang sức, uốn tóc, nhôm nhựa, bưu điện, thuốc tây, chăm sóc thẩm mỹ, ngũ kim, ngũ cốc, trái cây, sửa áo quần. | |
2 | Kính mắt, túi xách | ||
3 | Tạp hóa-văn phòng phẩm | ||
4 | Vàng bạc, trang sức | ||
5 | Uốn tóc | ||
6 | Nhôm nhựa | ||
7 | Bưu điện | ||
8 | Thuốc Tây | ||
9 | Ngũ kim | ||
10 | Ngũ cốc |