Stt |
Ngành hàng/Khu vực/ Đình |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ngành hàng, mặt hàng |
|
I | Kios mặt tiền | ||
1 | Đường Hồ Nguyên Trừng (từ lô 01 – lô 18) | Rau hành, laghim, trái cây, hoa tươi. | |
2 | Đường Lê Thanh Nghị | ||
- Từ lô 19 đến lô 32 | Trái cây. | ||
– Từ lô 65 đến lô 70 (06 Kios phía Tây) | Đồng hồ, hoa tươi, giải khát, đồ lưu niệm, chim cá cảnh, mũ bảo hiểm, túi xách, uốn tóc, sửa chữa điện tử. | ||
3 | Đường Lê Nổ (từ lô 33 đến lô 52) | Trái cây, may đo, trang sức, nhôm nhựa, áo quần. | |
4 | Đường Lê Sát (từ lô 53 đến lô 64) | Nhôm nhựa, gia cầm sạch, uốn tóc, mùng mền, thực phẩm công nghệ, gia vị, áo quần mỹ phẩm, giày dép. | |
II | Nhà lồng chính | ||
1 | Laghim, rau hành, chanh ớt | Laghim, rau hành, chanh ớt. | |
2 | Trái cây | Trái cây. | |
3 | Áo quần trẻ em | Áo quần, đồ lót. | |
4 | Bao bì | Bao bì. | |
5 | Bún mì | Bún mì, thực phẩm chay. | |
6 | Thực phẩm chay | ||
7 | Dép, kẹp cài, đồ lót | Giày dép, kẹp cài. | |
8 | Mắm dưa, gia vị | Gia vị, mắm dưa. | |
9 | Gia vị | ||
10 | Hương đèn | Hương đèn. | |
11 | Bánh kẹo | Bánh kẹo. | |
12 | Thịt gà, lòng, thịt heo, chả cá, rau hành, nước đá | Thịt gà, lòng, thịt heo, thịt bò, chả cá, rau hành, nước đá | |