Stt |
Ngành hàng/Khu vực/ Đình |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch ngành hàng, mặt hàng |
|
|
I |
Đình 1 |
|
|
1 |
Áo quần mỹ phẩm |
Vàng bạc, trang sức, điện tử, đồng hồ, kính, ví, túi, nịt, mỹ phẩm, văn hóa phẩm, đồ lưu niệm, quà tặng, đặc sản, bánh kẹo, rượu. |
|
2 |
Đồng hồ, kính, túi xách, ví nịt |
|
3 |
Vàng bạc, trang sức |
|
4 |
Radio caset |
|
II |
Đình 2 |
|
|
1 |
Áo quần, mỹ phẩm |
Áo quần, mỹ phẩm, giày dép. |
|
2 |
Mùng mền, gối |
|
3 |
Giày dép |
|
III |
Đình 3 |
|
|
1 |
Đồ sơ sinh |
Mỹ phẩm, kẹp cài, ví da,văn hóa phẩm, hóa mỹ phẩm, phụ kiện may đo, quần áo lót, ngũ, đi nắng, khăn, tất, khẩu trang, đồ chơi trẻ em, thực phẩm công nghệ, trà, rượu. |
|
2 |
Đồ lót |
|
3 |
Khăn, tất, khẩu trang |
|
4 |
Tạp hóa mỹ phẩm |
|
5 |
Tạp hóa kẹp cài |
|
6 |
Tạp hóa văn phòng phẩm |
|
7 |
Tạp hóa xà phòng |
|
8 |
Đồ chơi trẻ em |
|
9 |
Tạp hóa kim chỉ |
|
10 |
Túi xách, ví da |
|
11 |
TH thực phẩm, trà rượu |
|
12 |
Hàng lưu niệm |
|
13 |
Hoa giả |
|
IV |
Đình 5 |
|
|
1 |
Hương đèn |
Hương đèn, ngũ cốc, đường, thạch dừa, xiro. |
|
2 |
Ngũ cốc, đường |
|
3 |
Dừa trái |
|
4 |
Chiếu rổ |
|
V |
Đình 6 |
|
|
1 |
Chiếu rổ |
Chiếu rổ, trái cây, đồ sắt, trầu cau, thuốc lá, phụ tùng xe đạp, đồ điện, hương đèn, bánh kẹo, bao bì, ngũ cốc, thực phẩm khô, gia vị, bánh tráng. |
|
2 |
Trái cây |
|
3 |
Đồ sắt |
|
4 |
Cau khô |
|
5 |
Thuốc lá |
|
6 |
Phụ tùng xe đạp – đồ điện |
|
7 |
Hương đèn |
Chiếu rổ, trái cây, đồ sắt, trầu cau, thuốc lá, phụ tùng xe đạp, đồ điện, hương đèn, bánh kẹo, bao bì, ngũ cốc, thực phẩm khô, gia vị, bánh tráng. |
|
8 |
Bánh kẹo |
|
9 |
Bao bì |
|
10 |
Ngũ cốc |
|
11 |
Tôm cá mực khô |
|
12 |
Đồ đất |
|
13 |
Gia vị, bánh tráng |
|
VI |
Đình 7 |
|
|
1 |
Bao bì |
Rau hành, laghim, mì lá, gia vị, hành tỏi, chanh, ớt, mắm, đồ chay, trầu cau, ăn uống, uốn tóc, bao bì, đồ đất, thịt chín, gà vịt, nem chả. |
|
2 |
Rau hành, laghim |
|
3 |
Gia vị |
|
4 |
Tất, dao kéo |
|
5 |
Mì lá, mắm dưa, đồ chay |
|
6 |
Thịt quay, nem chả, thịt luộc |
|
7 |
Ăn uống, giải khát |
|
8 |
Hành tỏi, chanh ớt |
|
9 |
Thịt heo, lòng |
|
10 |
Trầu cau |
|
11 |
Uốn tóc |
|
12 |
Ly chén bát đất |
|
13 |
Gà vịt, trứng |
|
VII |
Đình 9 |
|
|
1 |
Thịt heo, bò |
Thịt heo, bò, lòng, uốn tóc, nước đá. |
|
2 |
Lòng |
|
3 |
Đá cây |
|
4 |
Uốn tóc |
|
VIII |
Đình 15A |
|
|
1 |
Thuốc lá |
Thuốc lá, trà, rượu. |
|
2 |
Ăn uống |
Ăn uống. |
|
3 |
Nhôm nhựa |
Nhôm nhựa. |
|
IX |
Đình 15B |
|
|
1 |
Áo dài, áo mưa |
Giày dép, mũ, nịt, túi xách, dù, áo mưa, mùng mền, gối, áo dài, khăn bàn, đồ sơ sinh (không có áo quần). |
|
2 |
Mùng mền, gối, áo mưa |
|
3 |
Áo quần sơ sinh |
|
4 |
Giày dép, mũ, nịt, túi xách, dù |
|
5 |
Áo mưa, túi xách, mũ |
|
X |
Vải |
Vải. |
|
XI |
May đo |
May đo. |
|
XII |
Kiốt Hùng Vương |
|
|
1 |
Tạp hóa xà phòng |
Thực phẩm công nghệ, trà, vàng bạc, mỹ phẩm, đồ chơi trẻ em, hóa mỹ phẩm, đồ gia dụng, sành sứ, nhôm nhựa, inox, đồ lưu niệm, quà tặng. |
|
2 |
Tạp hóa thực phẩm, trà, cà phê gói |
|
3 |
Đồ chơi trẻ em |
|
4 |
Tạp hóa mỹ phẩm |
|
5 |
Vàng bạc nữ trang |
|
6 |
Nệm nước |
|
7 |
Gia vị |
|
8 |
Ly chén bát, nhôm nhựa, đồ inox |
|
9 |
Hương đèn, trái cây |
|
XIII |
Mái che Hùng Vương |
|
|
1 |
Tạp hóa thực phẩm, trà, cà phê gói |
Thực phẩm công nghệ, hóa mỹ phẩm, sành sứ gia dụng, trà, rượu. |
|
2 |
Hương đèn |
|
3 |
Tạp hóa xà phòng |
|
4 |
Kẹp cài |
|
5 |
Đồ sơ sinh |
|
6 |
Túi xách |
|
7 |
Giày dép |
|
8 |
Chén bát |
|
9 |
Thuốc lá cẩm lệ |
|
XIV |
Kiốt Ông Ích Khiêm |
|
|
1 |
Ly chén bát sành |
Sành sứ gia dụng, hoa tươi. |
|
2 |
Hoa tươi |
|
XV |
Vỉa hè 3 tầng |
|
|
1 |
Đồ sắt |
Áo quần, nón lá, khăn quàng, kẹp cài. |
|
2 |
Kẹp cài |
|
3 |
Thuốc lá cẩm lệ |
|
4 |
Nón lá + khăn quàng nhung |
|
5 |
Áo quần |
|
XVI |
Kiốt Đình 5 |
|
|
1 |
Hành tỏi, chanh ớt |
Gia vị, hành tỏi, chanh, ớt, cây thuốc nam, uốn tóc, may đo, đồ đất, bao bì, laghim. |
|
2 |
Đồ điện |
|
3 |
Cây thuốc nam |
|
4 |
Uốn tóc |
|
5 |
May đo |
|
6 |
Đồ đất |
|
7 |
Gia vị |
|
XVII |
Vỉa hè Đình 6 |
|
|
1 |
Trầu cau |
Gia vị, mắm, trứng, mì lá, trầu cau. |
|
2 |
Gia vị |
|
3 |
Ăn uống |
|
4 |
Mỳ lá, mắm, đậu khuôn, trứng |
|
XVIII |
Vỉa hè nhà số 4 |
|
|
1 |
Bánh tráng |
Hoa tươi, trái cây, hương đèn, bánh cúng, thuốc tây, ăn uống. |
|
2 |
Trái cây |
|
3 |
Hương đèn, bánh cúng |
|
4 |
Thuốc tây |
|
5 |
Ăn uống, tạp hóa |
|
6 |
Hoa tươi |
|